1
Bạn cần hỗ trợ?

Bình luận Tốt Nghiệp Loại Khá Tiếng Anh Là Gì, Xếp Loại Học Tập Bằng Tiếng Anh

Sự thật về Tốt Nghiệp Loại Khá Tiếng Anh Là Gì, Xếp Loại Học Tập Bằng Tiếng Anh là conpect trong content hiện tại của Mỹ phẩm Nga Hàn. Đọc content để biết chi tiết nhé.

Giấy chứng nhận học tập

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School GraduationGiấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời:Temporary Certificate of High School GraduationBằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate CertificateBằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation CertificateHọc bạ: Study recordsPhiếu điểm: Scores statementLoại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: AverageƯu tú : ExcellentTiên tiến: FairGiấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer LetterĐiểm khuyến khích: Bonus scoresTuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )Thay mặt: On behalf of …Lời phê của giáo viên: Teacher’s commentGiấy khen: Award certificateĐược khen thưởng về thành tích : Awards given for ….Thi học sinh giỏi: Excellent student contestGiải: PrizeHọc sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent studentHọc sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent studentThi ôlympic quốc gia : National Olympic contestHuy chương: MedalVàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze2. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường họcBộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice MinisterVụ thuộc Bộ: DepartmentTổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General DepartmentCục thuộc Bộ : ServicesSở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice DirectorPhòng thuộc Sở: DivisionTrường trung học cơ sở: Secondary SchoolTrường trung học phổ thông: High schoolTrường trung học chuyên: Gifted High SchoolTrường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school )Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice PrincipalĐại học công lập: Public universityĐại học dân lập hay tư thục: Private universityCao đẳng: 3 year college or PolytechnicCao đẳng nghề: 3 year vocational collegeHiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice RectorTrung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational schoolTrung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education centerBậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-schoolBậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General educationBậc học đại học và cao đẳng: Tertiary educationLớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …Lớp/ khóa đại học: ClassKhoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: FacultyChủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: DeanNgành học: CourseChuyên ngành: SpecializationHội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions3. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụỦy Ban Nhân Dân: People’s CommitteeChủ tịch UBND: Chair man / Chair womanTỉnh / thành phố: Province/ CityQuận/Huyện: DistrictPhường/ Xã: Ward/ Village

Chuyên mục: Hỏi Đáp