1
Bạn cần hỗ trợ?

Nhận xét Thẩm định Tiếng Anh Là Gì, Thẩm định Dự án Tiếng Anh Là Gì

Đánh giá Thẩm định Tiếng Anh Là Gì, Thẩm định Dự án Tiếng Anh Là Gì là chủ đề trong nội dung hiện tại của Myphamngahan.com. Theo dõi nội dung để biết chi tiết nhé.

Dưới đây là một số thuật ngữ chuyên ngành thẩm định giá

1. Valuation / Appraisal (n) => Thẩm định giá2. Valuer / Appraiser (n) => Thẩm định viên3. Property / Assets (n) => Tài sản; của cải; vật sở hữu4. Similar property (n) => Tài sản tương tự5. Single-property (n) => Tài sản riêng biệt6. Market value (n) => Giá trị thị trường7. As of a given date (phr) => Vào thời điểm cụ thể8. Actual market transation (phr) =>Giao dịch thực tế trên thị trường9. Provide sound evidence (phr) => Cung cấp bằng chứng cụ thể10. Estimate (v) => Đánh giá; ước lượng11. Determined (adj) => Được xác định12. Real estate industry (n) => Ngành bất động sản.13. accruals for depreciation: khấu hao tích lũy14. Adequate profitability: khả năng lợi nhuận tương ứng15. administrative (compliance) review: Xem xét thực thi16. ad valorern property taxation: thuế định trên tài sản17. adjusted book value: giá trị sổ sách được điều chỉnh18. age-life method: phương pháp tuổi thọ19. risks yield (ARY): tỷ suất rủi ro toàn bộ20. asset – based approach: phương pháp dựa vào tài sản21. assumptions: các giả thiết22. auction: đấu giá23. average competent management: khả năng quản lý trung bình24. bona vacantia: tài sản không người nhận25. book value: giá trị sổ sách26. Bundle of rights: nhóm quyền27. business valuation: thẩm định giá doanh nghiệp28. calibration: kiểm tra29. capitalization factor: vốn hóa30. capitalization: hệ số vốn hóa31. capitalization rate (all risks yield): tỷ suất vốn hóa32. capital structure: cơ cấu vốn33. carrying amount: số thực hiện34. cash flow: dòng tiền35. cash generating unit: đơn vị hoạt động36. certificate of value: chứng nhận giá trị/ chứng thư giá trị37. comparable data: dữ liệu so sánh38. comparable sales method: phương pháp so sánh giá bán39. compliance review: xem xét chấp thuận40. compliance statement: cam kết tuân thủ41. component value: giá trị cấu thành42. condemnation: trưng dụng43. contract rent or Passing rent: hợp đồng cho thuê44. control premium: tăng giá do quyền kiểm soát45. cost: chi phí46. cost approach: cách tiếp cận chi phí47. cost approach for valuing fine art: cách tiếp cận chi phí cho thẩm định mỹ thuật48. cost model: mô hình chi phí49. curable depreciation: giảm trừ có thể phục hồi50. current assets; tài sản lưu động51. Annuity => Trả góp52. Anticipation => Dự báo53. Assemblage value => Giá trị chung (giá trị hội tụ)54. Assessed value => Giá trị ước lượng55. Rateable value => Tỷ lệ đánh thuế56. Taxation value => Tính thuế57. Asset valuation => Thẩm định giá tài sản58. Auction price => Giá trúng thầu59. Biological asset => Tài sản sinh học60. Business entity => Doanh nghiệp61. Business valuer => Thẩm định viên doanh nghiệp62. Compulsory acquisition/ purchase => Trưng thu/ mua bắt buộc63. Contractor” method => Phương pháp nhà thầu64. Crop(ping) farms => Trang trại cây trồng65. Current cost Convention (Accounting) => Quy ước chi phí hiện hành (kế toán)66. Dairy farms => Trang trại gia súc67. Damage => Hư hỏng68. Debenture => Giấy nợ69. Deed Restrictions and Restrictive Covenants => Các hạn chế và điều khoản hạn chế70. Definition of the Valuation Assignment => Định nghĩa nhiệm vụ thẩm định giá71. Demad (in a Property market) => Cầu (trong thị trường tài sản)72. Depreciable amount => Số khấu hao73. Depreciated Replacement cost => Chi phí thay thế giảm trừ74. Depreciation => Giảm trừ

Bạn đang xem: Thẩm định tiếng anh là gì

*

Xem thêm: Acb Là Ngân Hàng Gì – Ngân Hàng Tổng Quan Về Ngân Hàng Acb

*

Xem thêm: Acrylic Là Gì – Gỗ Acrylic Có ưu, Nhược điểm Gì

gmail.comLiên kết: Công ty dịch thuật – Dịch thuật tiếng Anh – Dịch thuật tiếng Nhật – Dịch thuật tiếng Hàn

Chuyên mục: Hỏi Đáp