1
Bạn cần hỗ trợ?

Review Welcome On Board Là Gì

Phân tích Welcome On Board Là Gì là conpect trong bài viết bây giờ của Myphamngahan.com. Đọc content để biết chi tiết nhé.

English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

welcome

*

welcometính từ được tiếp nhận với niềm vui thích hoặc mang đến niềm vui thích a welcome change/relief/rest/sight/visitor một sự thay đổi/khuây khoả/nghỉ ngơi/phong cảnh/người khách thú vị welcome news tin vui; tin mừng your offer of a loan is extremely welcome just now lời đề nghị cho vay của anh ngay lúc này thật đáng hoan nghênh we had the feeling that we were not welcome at the meeting chúng tôi có cảm giác rằng chúng tôi không được hoan nghênh tại cuộc họp được phép tự do lấy hoặc làm cái gì; cứ tự nhiên, cứ việc you are welcome to use/to the use of my bicycle anh cứ việc dùng xe đạp của tôi you are welcome to go with them wherever you like anh muốn đi đâu với họ cũng được, xin cứ tự nhiên you are welcome to any books you would like to borrow anh cứ việc lấy bất cứ cuốn sách nào mà anh muốn được phép tự do lấy hoặc làm cái gì vì người nói không muốn có điều đó hoặc làm điều đó; xin cứ tự nhiên if anyone thinks he can do this job any better, he”s welcome to it/to try nếu ai đó cho rằng mình có thể làm việc này tốt hơn, xin cứ tự nhiên làm thử as far as I”m concerned, if it”s my desk she wants, she”s welcome to it! về phần tôi, nếu cô ấy muốn cái bàn làm việc của tôi, xin cô ấy cứ tự nhiên! you are welcome không dám, có gì đâu, không cần phải cám ơn tôi (nói để đáp lại lời cảm ơn) to make somebody welcome làm cho ai cảm thấy rằng anh ta được hoan nghênh; tiếp đón ai ân cầnthán từ (lời chào của một người đã ở một nơi đối với người đến) hoan nghênh! Welcome to Vietnam! Hoan nghênh các bạn đến thăm Việt nam! Welcome on board! Hoan nghênh quý khách lên tàu! Welcome back/home! Hoan nghênh bạn trở lại/về nhà Welcome! Come in and meet my parents Hoan nghênh! Xin mời vào gặp bố mẹ tôi danh từ sự chào đón ân cần, sự tiếp đãi ân cần; sự hoan nghênh an enthusiastic/hearty/warm welcome sự đón tiếp nồng nhiệt/chân thành/ấm cúng to receive a warm welcome được đón tiếp niềm nở the victorious team were given a tumultuous welcome when they arrived home đội chiến thắng được tiếp đón rầm rộ khi họ về nước she was touched by the warmth of their welcome bà ấy xúc động bởi sự tiếp đón nồng nhiệt của họ to outstay/overstay one”s welcome ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa động từ chào ai lúc anh ta đến a welcoming smile nụ cười chào đón we were welcomed at the door by the children chúng tôi được bọn trẻ chào đón ngay cửa ra vào she welcomed the visitors warmly bà ta nồng nhiệt chào đón các vị khách it”s a pleasure to welcome you (back) on the show thật vui mừng được đón anh (trở lại) trong chương trình biểu diễn thể hiện hoặc cảm thấy vui mừng về cái gì the changes were welcomed by everybody những thay đổi đó đã được mọi người hoan nghênh we welcome the opportunity to express our gratitude chúng tôi vui mừng có dịp bày tỏ lòng biết ơn của chúng tôi phản ứng đối với cái gì theo một cách cụ thể to welcome the news with amazement/indifference/enthusiasm đón nhận tin tức một cách kinh ngạc/thờ ơ/nhiệt tình to welcome a suggestion coldly/enthusiastically lạnh lùng/nồng nhiệt đón nhận một lời gợi ý

*

/”welk m/ tính từ được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh a welcome guest một người khách được tiếp đ i ân cần to make someone welcome đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh to be welcome cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do you are welcome to my bicycle anh cứ việc dùng xe đạp của tôi you are welcome to go with them or to stay at home anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự nhiên hay, dễ chịu, thú vị a welcome change sự thay đổi dễ chịu welcome news tin hay, tin vui to be most welcome đến đúng lúc !you are welcome (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n) thán từ hoan nghênh! Welcome to Vietnam! hoanh nghênh các bạn đến thăm Việt nam! danh từ sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh to receive a warm welcome được đón tiếp niềm nở to meet with a cold welcome được đón tiếp một cách lạnh nhạt to wear out (outstay) one”s welcome ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa to bid someone welcome chào mừng ai ngoại động từ đón tiếp ân cần; hoan nghênh to welcome a friend home đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới về nước to welcome a suggestion hoan nghênh một lời gợi ý

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp