1
Bạn cần hỗ trợ?

Tìm hiểu Báo Giá Tiếng Anh Là Gì

Review Báo Giá Tiếng Anh Là Gì là conpect trong bài viết hôm nay của Mỹ phẩm Nga Hàn. Theo dõi content để biết đầy đủ nhé.

Báo giá là một trong những công việc bắt buộc và quan trọng nhất đối với một nhân viên kinh doanh, nhân viên mua bán hàng, hoặc kỹ sư dịch vụ. Trong môi trường làm việc ở thời cuộc hiện đại ngày nay, tiếng anh thương mại dần trở thành là kiến thức không thể thiếu. Bài viết hôm nay nhằm cung cấp tới các bạn một cái nhìn tổng thể Báo giá tiếng anh là gì? quotation là gì? kết hợp với một số từ vựng tiếng anh thương mại phổ biến.

Bạn đang xem: Báo giá tiếng anh là gì

Ý nghĩa báo giá trong tiếng việt

Báo giá là một bảng chào giá các danh mục mà một tổ chức muốn kinh doanh, muốn mua bán. Giá trong bảng báo giá này là kết quả hợp lý nhất dựa trên các yếu tố như: giá trị sản phẩm, thị trường, và cuối cùng là sự thương lượng của các bên mua bán.

Báo giá trong tiếng anh là gì?

– Trong tiếng anh báo giá có rất nhiều từ được dùng tùy vào từng ngữ cảnh mà chúng ta sử dụng chúng cho phù hợp.

Quotation:( n) Bảng báo giáPrice Quotation(n) Bảng báo giáQuote (v): Báo giá

Ví dụ báo giá bằng tiếng anh

Example:– Please give me the price quotation before He come back. ( vui lòng đưa cho tôi bảng báo giá trước khi anh ấy trở về)– She sent me an email last Monday but He did not attach her quotation. ( cô ấy đã gửi tôi một email vào thứ 2 vừa qua, nhưng cô ấy không đính kèm báo giá của cô ấy vào).

Quotation là gì?

Như chúng ta ở biết thì quotation là bảng báo giá, ngoài ra nó còn mang một vài ý nghĩa khác nữa như

Đoạn trích dẫn, lời trích dẫn( cũng gọi là quote)

Example:The title is a quotation from Adam Khoo.

Chuyên ngành kinh tế quotation có nghĩa là: bảng niêm yết, giá cả chứng khoán.

Example:He offered an extremely handsome price quotation. ( Ông ta đưa ra một bảng báo giá quá cao)

*

He offered an extremely handsome price quotation

Từ vựng khác về tiếng anh thương mại

Từ vựng Ý nghĩa
advantageadvertisementadviceagendaapologyauthorizationbillbrandbudgetcommissioncomparisoncompetitioncompetitorconfirmationcostscreditorcustomerdeadlinedebtdebtordecisiondecreasedeficitdeliverydepartmentdescriptiondifferencedisadvantagedistributionemployeeemployerenquirryenvironmentequipmentestimateexperienceexplanationfacilitiesfactoryfeedbackgoalgoodsgrowthguaranteeimprovementincreaseindustryinstructionsinterestinventoryinvoiceknowledgelimitlossmarginmarketmessagemistakeobjectiveofferopinionoptionorderoutputpaymentpenaltypermissionpossibilityproductproductionprofitpromotionpurchasereductionrefundreminderrepairsreportresponsibilityresultretailerriserisksalarysalesschedulesharesignaturestocksuccesssuggestionsupplysupporttargettransportturnoverwholesaler lợi thếQuảng cáokhuyên bảochương trình nghị sựlời xin lỗiủy quyềnhóa đơnnhãn hiệungân sáchUỷ banso sánhcuộc thiđối thủxác nhậnchi phíchủ nợkhách hànghạn chótmón nợcon nợphán quyếtgiảm bớtthâm hụtchuyểnbộ phậnsự miêu tảSự khác biệtbất lợiphân phốiNhân viênchủ nhânđiều tramôi trườngTrang thiết bịước tínhkinh nghiệmgiải trìnhcơ sở vật chấtnhà máyPhản hồimục tiêuCác mặt hàngsự phát triểnBảo hànhcải thiệntăngcông nghiệphướng dẫnquan tâmhàng tồn khohóa đơnhiểu biếtgiới hạnmất mátlềthị trườngthông điệpsai lầmmục tiêuphục vụý kiếnTùy chọngọi mónđầu rathanh toánphạtsự cho phépkhả năngsản phẩmsản xuấtlợi nhuậnkhuyến mãimua, tựa vào, bám vàogiảmHoàn tiềnnhắc nhởsửa chữabài báo cáotrách nhiệmkết quảnhà bán lẻtăng lênrủi rolươngbán hànglịch trìnhchia sẻChữ kýcổ phầnsự thành cônggợi ýcung cấpủng hộMục tiêuvận chuyểndoanh sốngười bán buôn

Tiếng anh thương mại: các chức vụ trong một công ty

– General director: tổng giám đốc

– Director: giám đốc

– Deputy/Vice director: phó giám đốc

– Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành

– Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính

– Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin

– Manager: quản lý

– The board of directors: Hội đồng quản trị

– Founder: người sáng lập

– Shareholder: cổ đông

– Head of department: trưởng phòng

– Deputy of department: phó trưởng phòng

– Supervisor: người giám sát

– Team Leader: trưởng nhóm

– Clerk/ secretary: thư ký

– Associate: đồng nghiệp

– Representative: người đại diện

– Treasurer: thủ quỹ

– Receptionist: nhân viên lễ tân

– Trainee: người được đào tạo

– Trainer: người đào tạo

– Agent: đại lý, đại diện

– Employee: nhân viên/người lao động

– Employer: người sử dụng lao động

– Collaborator: cộng tác viên

Tiếng anh thương mại các phòng ban trong một công ty

 – Headquarters: trụ sở chính

– Representative office: văn phòng đại diện

– Administration department: phòng hành chính

– Accounting department: phòng kế toán

– Financial department: phòng tài chính

– Sales department: phòng kinh doanh

– Marketing department: phòng marketing

– Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng

– Training department: phòng đào tạo

– Human resources department (HR): phòng nhân sự

– Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển

– Shipping department: phòng vận chuyển

Cách viết một báo giá tiếng anh

Để có được mẫu bảng báo giá vừa đẹp mắt lại vừa đáp ứng được nhu cầu công việc của mình là điều mà ai cũng mong muốn. Ở đây sẽ là những hướng dẫn cách trình bày bảng báo giá phù hợp với nhiều công việc khác nhau để quý độc giả tham khảo.

Các bước để soạn một bảng báo giá tiếng anh như sau:

Bước 1: Thông tin chung về công ty

Tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Cung cấp đầy đủ thông tin thì bảng báo giá sẽ chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn, thông tin công ty có thể được chuẩn bị sẵn ở phần “header” của văn bản

*

Bước 2: Tiêu đề của bảng báo giá

Tên bảng báo giá, tùy thuộc vào công việc của bạn, bạn có thể ghi tên phù hợp nhất như bảng báo giá linh kiện( Spare part quotation), báo giá máy móc( Machine quotation), …Tiêu đề thường được viết to, rõ ràng, nổi bật trên đầu bảng báo giá.

Bước 3: Thông tin chi tiết về hàng hóa hoặc sản phẩm

Trong bảng báo giá bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin về sản phẩm và dịch vụ mà khách hàng đang cần. Bạn nên đặt chúng trong một bảng liệt kê rõ ràng và cụ thể, tên hàng hóa( name), đơn vị tính( unit), số lượng( quality), mã hàng hóa( code), thành tiền( total), ghi chú( note)…

Item Code

Description

Unit price USD Quality

AmountUSD

1
2
3 Total
4 VAT tax( 10%)
5 Grand total

Bước 4 Các thông tin về thanh toán, giao hàng

Khách hàng thường quan tâm về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp , chính vì thế bạn cần cân nhắc và cung cấp thông tin đầy đủ.

Xem thêm: Refund Là Gì – Nghĩa Của Từ Refund

+ Thông tin thanh toánVí dụ:Down payment 70%, 30% transfer after received the part and Invoice.( Trả trước 70 %, 30% còn lại sẽ được chuyển khoản sau khi nhận hàng và hóa đơn ).+ Chiết khấu+ Điều khoản giao hàngVí dụ:Delivery time: 5-9 weeks after payment.( Thời gian giao hàng: từ 5 tới 9 tuần kể từ thời điểm thanh toán.

Ngoài ra bạn cần chú ý tới thời gian hiệu lực của báo giá, mỗi báo giá có một thời gian hiệu lực tùy vào thời điểm và mặt hàng chào giá. Giá có thể bị thay đổi khi giá thị trường tăng hay thay đổi về số lượng hàng hóa.

Ví dụ:Validity : Quotation valid for 30 days( Hiệu lực báo giá: Báo giá có giá trị trong vòng 30 ngày).

Bước 5 Đoạn kết – Xác nhận và đóng dấu của công ty

Thường trong các bảng báo giá bạn cần thông báo cho khách hàng biết báo giá có hiệu lực đến thời gian nào và có dấu xác nhận của công ty kèm chữ ký đại diện để đảm bảo sự tin tưởng.

 “We sincerely hope that you find our quotation favorable. We look forward to receiving your confirmation.

Xem thêm: Citizenship Là Gì – Nghĩa Của Từ Citizenship

 Should you need any further information, please kindly contact the undersigned.

Assuring you our very best, ALWAYS.”(Chúng tôi chân thành hy vọng rằng bạn tìm thấy báo giá của chúng tôi. Chúng tôi mong nhận được xác nhận của bạn. Nếu bạn cần thêm thông tin, xin vui lòng liên hệ với người ký tên dưới đây)

Chuyên mục: Hỏi Đáp