1
Bạn cần hỗ trợ?

Tìm hiểu Note payable là gì ? nghĩa của từ note payable trong tiếng việt

Sự thật về Note payable là gì ? nghĩa của từ note payable trong tiếng việt là chủ đề trong bài viết bây giờ của Mỹ phẩm Nga Hàn. Tham khảo content để biết chi tiết nhé.

Notes Payable là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Notes Payable – Definition Notes Payable – Kinh tế

Thông tin thuật ngữ

    Tiếng Anh Notes Payable Tiếng Việt Thương Phiếu Phải Trả Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa – Khái niệm

Notes Payable là gì?

Trong kế toán, các khoản phải trả là một tài khoản nợ phải trả trên sổ cái, trong đó công ty ghi lại số tiền mặt của kỳ phiếu mà công ty đã phát hành. Số dư trong ghi chú phải trả thể hiện số tiền còn lại phải thanh toán. Vì một khoản phải trả sẽ yêu cầu người phát hành / người vay phải trả lãi, công ty phát hành sẽ phải trả chi phí lãi vay.

Bạn đang xem: Note payable là gì

 

 

Notes Payable là Thương Phiếu Phải Trả. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Ý nghĩa – Giải thích

Notes Payable nghĩa là Thương Phiếu Phải Trả.

Theo phương pháp kế toán dồn tích, công ty sẽ có một tài khoản nợ phải trả khác là lãi phải trả. Trong tài khoản này, công ty ghi nhận các khoản lãi đã phát sinh nhưng chưa thanh toán vào cuối kỳ kế toán.

Đối với hầu hết các công ty, số tiền trong thuyết minh phải trả và lãi phải trả được báo cáo trên bảng cân đối kế toán như sau: Số tiền đến hạn trong vòng một năm kể từ ngày lập bảng cân đối kế toán sẽ là khoản nợ hiện tại; số tiền chưa đến hạn thanh toán trong vòng một năm kể từ ngày lập bảng cân đối kế toán sẽ là một khoản nợ dài hạn hay dài hạn.

Xem thêm: Có nên học chương trình chất lượng cao là gì

Công ty cũng nên tiết lộ thông tin thích hợp về số tiền nợ trên các ghi chú. Điều này sẽ gồm lãi suất, ngày đáo hạn, tài sản thế chấp được cầm cố, các giới hạn do chủ nợ áp đặt, v.v.

Xem thêm: Sự Khác Nhau Giữa Hai Chuẩn Kết Nối Pop Và Imap Là Gì

 

 

 

 

 

Definition: In accounting, notes payable is a general ledger liability account in which a company records the face amounts of the promissory notes that it has issued. The balance in notes payable represents the amounts that remain to be paid. Since a note payable will require the issuer/borrower to pay interest, the issuing company will have interest expense.

Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

Ghi chú phải trả là bắt buộc khi một công ty vay tiền từ ngân hàng hay người cho vay khác. Các khoản ghi chú phải trả cũng có thể là một phần của giao dịch mua thiết bị đắt tiền. Trong một số trường hợp nhất định, nhà cung cấp sẽ yêu cầu ghi chú phải trả thay vì các điều khoản như 30 ngày ròng.

 

Thuật ngữ tương tự – liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Notes Payable Interest Payable Notes Receivable Notes Payable Contra Liability Account Records Contract Assigned Balance Sheet Chart of Accounts (COA) Working Capital Liquidity Retail Wholesale Corporation Thương Phiếu Phải Trả tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Notes Payable là gì? (hay Thương Phiếu Phải Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Notes Payable là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Notes Payable / Thương Phiếu Phải Trả. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Chuyên mục: Hỏi Đáp