1
Bạn cần hỗ trợ?

Tổng hợp Trái Tắc Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Anh

Nhận xét Trái Tắc Tiếng Anh Là Gì, Tên Các Loại Trái Cây Trong Tiếng Anh là chủ đề trong nội dung hôm nay của Myphamngahan.com. Đọc content để biết đầy đủ nhé.

Trái cóc tiếng Anh là gì – Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Trái cóc được biết đến Với vị chua, chất xơ và protein. Có thể nói trái cóc không chỉ là một lại trái cây giải nhiệt mà còn là thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. Trái có tiếng anh là gì ? Bạn đang thắc mắc không biết trái cóc tiếng anh là gì ? Bài viết hôm nay sẽ trả lời thắc mắc cho bạn nhé.

Bạn đang xem: Trái tắc tiếng anh là gì

Trái cóc tiếng anh là gì 

Trái cóc dịch nghĩa tiếng anh gọi là : Otaheite apple / Tahitian quince.

Xem thêm: Dịch Sars Là Gì – Vnvc Tự Hào đưa Vắc Xin Covid

Ngoài ra cây cóc có tên gọi là: Spondias dulcis, đồng nghĩa: Spondias cytherea. Là một loài cây thân gỗ ở vùng nhiệt đới, với quả ăn được chứa hột nhiều xơ. Tại Trinidad và Tobago nó được gọi là Pommecythere.

Xem thêm: Realm Là Gì – Nghĩa Của Từ Realm

*

Trái cóc tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ A trong tiếng Anh

Trái sơ-ri Vietnam tiếng Anh là Acerola/Barbados cherry

Dầu hạnh nhân tiếng Anh là Almond Extract

Trái cóc vàng tiếng Anh là Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple

Hột điều màu tiếng Anh là Annatto or Annatto seeds

Trái Bình Bát tiếng Anh là Annona Glabra

Táo, bom tiếng Anh là Apple

Bơ táo tiếng Anh là Apple Butter

Trái mơ tiếng Anh là Apricot

Hột cau tiếng Anh là Areca Nut

Quả lê tàu tiếng Anh là Asian Pear

Măng tây tiếng Anh là Asparagus

Đậu Đũa tiếng Anh là Asparagus Bean / String Bean

Trái bơ tiếng Anh là Avocado

Dứa tiếng Anh là Ananas

Mãng cầu dai tiếng Anh là Atemoya / Sugar apple / Custart apple

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ B trong tiếng Anh

Trái quách tiếng Anh là Bael Fruit

Măng tiếng Anh là Bamboo Shoot

Chuối tiếng Anh là Banana

Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri) tiếng Anh là Bearberry

Cam chanh gốc Calabria tiếng Anh là Bergamot

Ớt chuông tiếng Anh là Bell Pepper

Trái mận miền nam tiếng Anh là Bellfruit / Water Apple

Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng tiếng Anh là Biffin

Bơ đen tiếng Anh là Black Butter

Đậu trắng tiếng Anh là Black-Eyed Pea

Quả mọng đen tiếng Anh là Blackberry

Tiêu đen tiếng Anh là Black Pepper

Đậu đen tiếng Anh là Black Bean

Mận đen tiếng Anh là Black Plum 

Trái sim Mỹ / Trái Việt quất tiếng Anh là Blueberry

Ổi Sẻ tiếng Anh là Bloody Guava

Bầu Nậm / Bầu Hồ lô tiếng Anh là Bottle Gourd / Ornamental Gourd

Trái sakê tiếng Anh là Breadfruit

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ C trong tiếng Anh

Tắc tiếng Anh là Calamondin

Mứt dừa tiếng Anh là Candy Coconut

Sirup mía tiếng Anh là Cane Syrup

Trái trứng gà, Trái Lê ki ma tiếng Anh là Canistel

Một loại dưa vàng của Tây ban Nha tiếng Anh là Cantaloupe

Trái khế also call Starfruit tiếng Anh là Carambol

Cà rốt tiếng Anh là Carrot

Đào lộn hột tiếng Anh là Cashew Nut

Ớt cayen bột nguyên chất tiếng Anh là Cayenne; Cayenne Pepper

Trần bì / vỏ quýt khô tiếng Anh là Chan pei

Su su tiếng Anh là Chayote 

Trái Anh đào tiếng Anh là Cherry

Mãng cầu Mễ tiếng Anh là Cherimoya

Hạt dẻ tiếng Anh là Chestnut

Hột Cacao tiếng Anh là Chocolate Plant / Cacao

Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam tiếng Anh là Citron

Cam or Quýt tiếng Anh là Citrus fruit

Bột ca cao tiếng Anh là Cocoa Powder

Dừa tiếng Anh là Coconut

Nước cốt dừa tiếng Anh là Coconut milk / Coconut cream

Nước dừa tiếng Anh là Coconut juice

Cơm dừa tiếng Anh là Coconut meat

Trái cà phê tiếng Anh là Coffee Bean

Mứt Quả tiếng Anh là Compote

Bắp tiếng Anh là Corn

Bột bắp tiếng Anh là Corn Flour

Bí đao xanh tiếng Anh là Courgette / Zucchini (US)

Quả quất tiếng Anh là gì 

Trái Nam việt quất tiếng Anh là Cranberry

Dưa leo tiếng Anh là Cucumber

Dây tơ hồng / Thố ty đằng tiếng Anh là Cicista Sinensis Lamk

Tiểu hồi tiếng Anh là Cumin

Loại gia vị làm thức ăn của Mễ tiếng Anh là Cumin Seeds

Trái quất, trái tắc tiếng Anh là Cumquat

Mãng cầu / Trái na tiếng Anh là Custart Apple

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ D trong tiếng Anh

Chà là tiếng Anh là Date

Quả chà là; Cây chà là tiếng Anh là Date

Đinh Hương tiếng Anh là Dried cloved

Mật Châu tiếng Anh là Dried dates

Vỏ Chanh tiếng Anh là Dried lime peel

Vỏ Cam tiếng Anh là Dried orange peel

Vỏ quít tiếng Anh là Dried mandarin peel / Tangerine Peel

Hoa Tiêu tiếng Anh là Dried Pepper Corn

Trái Sầu Riêng tiếng Anh là Durian

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ E trong tiếng Anh

Khoai từ tiếng Anh là Edible yam

Mướp Hương tiếng Anh là Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd

Cà tím tiếng Anh là Eggplant

(Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào tiếng Anh là English Walnut

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ F trong tiếng Anh

Sung Ý tiếng Anh là Fig

Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari) tiếng Anh là Fenugreek

Cải tía tiếng Anh là Ferment cold cooked rice

Trái Phật thủ tiếng Anh là Fingered Citron / Buddha’s Hand

Bí Đao tiếng Anh là Fuzzy Squash / Mao Qua

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ G trong tiếng Anh

Củ Riềng tiếng Anh là Galangal

Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm) tiếng Anh là Gherkin

Gừng tiếng Anh là Ginger, Ginger root

Trái thị tiếng Anh là Gold Apple

Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí tiếng Anh là Gourd

Nho tiếng Anh là Grape

Bưởi tiếng Anh là Grape Fruit / Grape pomelo

Măng Tây tiếng Anh là Green Asparagus

Trái Mơ xanh tiếng Anh là Green Apricot

Đậu xanh tiếng Anh là Green Bean

Xi-rô Lựu tiếng Anh là Grenadine

Đậu Phụng tiếng Anh là Groundnut

Ổi tiếng Anh là Guava

Cây Mướp Tây tiếng Anh là Gumbo

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ H trong tiếng Anh

Bí Đao tiếng Anh là Hairy Gourd / Mao qwa

Củ năng, mã thầy tiếng Anh là Heleocharis

Quả Tầm xuân tiếng Anh là Hip

Dưa xanh; Dưa mật tiếng Anh là Honeydew Melon

Lê tàu / Lê nhựt tiếng Anh là Hardy Asian Pear

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ J trong tiếng Anh

Trái Mít tiếng Anh là Jackfruit

Trái bồ quân / Hồng quân tiếng Anh là Jabotibaca

Mứt tiếng Anh là Jam

Trái Thanh Trà / Tỳ bà tiếng Anh là Japanese Plum / Loquat

Thạch (nước quả nấu đông) tiếng Anh là Jelly

Táo tàu tiếng Anh là Jujube

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ K trong tiếng Anh

Chanh thái tiếng Anh là Kaffir lime

Đậu tây; đậu lửa tiếng Anh là Kidney Bean

Quả lý gai tiếng Anh là Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti

Su hào tiếng Anh là Kohlrabi

Cam sành tiếng Anh là King orange / Jumbo orange

Trái tắc/quýt tiếng Anh là Kumquat

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ L trong tiếng Anh

Bòn Bon tiếng Anh là Langsat

Quả chanh vỏ vàng tiếng Anh là Lemon

Chanh vỏ xanh tiếng Anh là Lime

Trái vải tiếng Anh là Lichee Nut

Cây đậu lăng; hạt đậu lăng tiếng Anh là Lentils

Trái nhãn tiếng Anh là Longan

Mướp Khía tiếng Anh là Lufa

Trái vải tiếng Anh là Lychee

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ M trong tiếng Anh

Trái chuỳ tiếng Anh là Mace

Quýt tiếng Anh là Mandarin / Tangerine

Xoài tiếng Anh là Mango

Măng Cụt tiếng Anh là Mangosteen

Cây sắn tiếng Anh là Manioc/Cassava

Dưa Tây tiếng Anh là Melon

Vú Sữa tiếng Anh là Milk Fruit / Star Appl

Mận cánh sen tiếng Anh là Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu

Trái gấc tiếng Anh là gì

Trái Gấc tiếng Anh là Gac fruit

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ N trong tiếng Anh

Nước hoa quả; mật hoa tiếng Anh là Nectar

Quả xuân đào tiếng Anh là Nectarine

Trái Nhàu tiếng Anh là Noni / Indian Mulberry

Hạt nhục đậu khấu tiếng Anh là Nutmeg

Bông Súng tiếng Anh là Nymphae Stellata

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ O trong tiếng Anh

Trái o-liu tiếng Anh là Olive

Dầu ô-liu tiếng Anh là Olive Oil

Đậu bắp tiếng Anh là Okra

Hành củ, Hành tây tiếng Anh là Onion

Rau lê tiếng Anh là Orache

Cam tiếng Anh là Orange

Dong Riềng tiếng Anh là Oriental Canna

Ớt Kiểng tiếng Anh là Ornamental Pepper

Trái Bầu tiếng Anh là Opo / Bottle Gourd

Khoai mì tiếng Anh là Oppositifolius Yam

Trái Chùm ruột tiếng Anh là Otaheite gooseberries

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ P trong tiếng Anh

Ớt cựa gà tiếng Anh là Paprika

Đu đủ tiếng Anh là Papaw / Papaya

Dưa hấu tiếng Anh là Patèque / Watermelon

Trái Chanh dây tiếng Anh là Passion fruit

Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng tiếng Anh là Passiflora Foetida

Đào tiếng Anh là Peach

Lê tiếng Anh là Pear

Hạt Đậu Phụng tiếng Anh là Peanut

Quả Lê tiếng Anh là Pear

Đậu Hà Lan tiếng Anh là Peas

Cây Hồ đào; trái hồ đào tiếng Anh là Pecan

Hạt tiêu; tiêu tiếng Anh là Pepper

Trái Hồng tiếng Anh là gì

Trái Hồng tiếng Anh là Persimmon

Trái Thù lù / Lù đù tiếng Anh là Physalis Angulata

Thơm, dứa tiếng Anh là Pineapple

Hạt ăn được trong một số quả thông tiếng Anh là Pine Nuts

Quả Hồ trăn tiếng Anh là Pistachio

Thanh long tiếng Anh là Pitahaya / Dragon fruit

Mận tiếng Anh là Plum

Quả mận tiếng Anh là Plum

Rau Răm tiếng Anh là Polygonum

Chuối Sáp tiếng Anh là Plantain

Khoai tây tiếng Anh là Potato

Khoanh khoai tây rán tiếng Anh là Potato Chip

Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ tiếng Anh là Pumpkin

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ R trong tiếng Anh

Nho khô tiếng Anh là Raisin

Chôm chôm tiếng Anh là Rambutan

Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng tiếng Anh là Raspberry

Cây ngấy/mâm xôi tiếng Anh là Raspberry

Đậu đỏ tiếng Anh là Red bean

Trái lý / Trái bồ đào tiếng Anh là Rose Apple / Malabar Plum

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ S trong tiếng Anh

Táo chua (vì còn xanh) tiếng Anh là Sour Apple

Mãng cầu xiêm loại chua tiếng Anh là Sour Sop

Trái dâu tiếng Anh là gì

Trái dâu tiếng Anh là Strawberry

Quả bí tiếng Anh là Squash

Mãng cầu dai, Trái na tiếng Anh là Sugar Apple

Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún) tiếng Anh là Sui choy

Sơ-ri cánh sen tiếng Anh là Surinam Cherry

Trái vú sữa tiếng Anh là Star Apple

Mãng cầu xiêm loại ngọt tiếng Anh là Sweet Sop

Cam đường tiếng Anh là Sweet Orange

Khoai lang tiếng Anh là Sweet Potato / spud

Rau lang tiếng Anh là Sweet potato buds

Khế tiếng Anh là Star fruit

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ T trong tiếng Anh

Me tiếng Anh là Tamarind

Quýt tiếng Anh là Tangerine

Cà Pháo tiếng Anh là Thai Egg Plant

Cam giấy tiếng Anh là Thin-skinned orange

Cà chua tiếng Anh là Tomato

Trái Ấu / Củ Ấu tiếng Anh là Trapa bicornis

Bồn Bồn tiếng Anh là Typha Augustifolia

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ W trong tiếng Anh

 Mận hồng đào tiếng Anh là Water Apple

Trái trâm tiếng Anh là Water Berry

Mận Đào Trắng tiếng Anh là White Nectarine

Củ Cải Trắng tiếng Anh là White Radish

Khoai Vạc tiếng Anh là Winged Yam

Bí Đao tiếng Anh là Winter Melon / Wax Gourd

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ Y trong tiếng Anh

Khoai lang tiếng Anh là Yam: (Mỹ)

Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn) tiếng Anh là Yarrow

Các loại trái cây bắt đầu bằng chữ Z trong tiếng Anh

Vỏ Cam / Vỏ Chanh tiếng Anh là Zest

Quả bí tiếng Anh là Zucchini: (Mỹ)

Hy vọng với thông tin chia sẻ trên giúp bạn hiểu rõ trái cóc tiếng anh là gì và một sô trái cây bằng tiếng anh khác.

Chuyên mục: Hỏi Đáp